CSDL Thống kê KHCN

STTNội dungTập tin
1Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2023 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
2Hiện trạng sử dụng đất (Tính đến 31/12/2023)
3Hiện trạng sử dụng đất phân theo loại đất và theo đơn vị hành chính cấp huyện (Tính đến 31/12/2023)
4Cơ cấu đất sử dụng phân theo loại đất và phân theo đơn vị hành chính cấp huyện (Tính đến 31/12/2023)
5Chỉ số biến động diện tích đất năm 2023 so với năm 2022 phân theo loại đất và theo đơn vị hành chính cấp huyện (Tính đến 31/12/2023)
6Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc Long Khánh
7Số giờ nắng tại trạm quan trắc Long Khánh
8Lượng mưa tại trạm quan trắc Long Khánh
9Độ ẩm không khí trung bình tại trạm quan trắc Long Khánh
10Mực nước và lưu lượng một số sông chính tại trạm quan trắc Tà Lài
11Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2023 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
12Số hộ phân theo thành thị, nông thôn
13Dân số trung bình phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
14Dân số trung bình phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
15Dân số trung bình nam phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
16Dân số trung bình nữ phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
17Dân số trung bình thành thị phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
18Dân số trung bình nông thôn phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
19Dân số từ 15 tuổi trở lên phân theo tình trạng hôn nhân
20Tỷ số giới tính của dân số và tổng tỷ suất sinh
21Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số
22Tỷ suất chết của trẻ em dưới một tuổi phân theo giới tính
23Tỷ suất chết của trẻ em dưới năm tuổi phân theo giới tính
24Tỷ suất nhập cư, xuất cư và di cư thuần phân theo giới tính
25Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh phân theo giới tính
26Số cuộc kết hôn năm 2023 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
27Tuổi kết hôn trung bình lần đầu phân theo giới tính
28Số vụ ly hôn đã xét xử phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
29Tuổi ly hôn trung bình phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
30Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
31Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi được đăng ký khai sinh phân theo giới tính và theo đơn vị hành chính cấp huyện
32Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử phân theo giới tính và theo đơn vị hành chính cấp huyện
33Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
34Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
35Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo loại hình kinh tế
36Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo ngành kinh tế
37Cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo ngành kinh tế
38Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo nghề nghiệp và theo vị thế việc làm
39Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đã qua đào tạo phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn (*)
40Tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
41Tỷ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
42Tỷ lệ lao động có việc làm phi chính thức phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
43Năng suất lao động xã hội phân theo ngành kinh tế(*)
44Thu nhập bình quân của lao động đang làm việc phân theo ngành kinh tế
45Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo khu vực kinh tế
46Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo khu vực kinh tế
47Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và theo ngành kinh tế
48Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và theo ngành kinh tế
49Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế và theo ngành kinh tế
50Chỉ số phát triển tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế và theo ngành kinh tế (Năm trước = 100)
51Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người
52Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn
53Cơ cấu thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn
54Chi ngân sách Nhà nước trên địa bàn
55Cơ cấu chi ngân sách Nhà nước trên địa bàn
56Số dư huy động vốn của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại thời điểm 31/12 hàng năm
57Dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại thời điểm 31/12 hàng năm
58Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp
59Chỉ số sản xuất công nghiệp phân theo ngành công nghiệp
60Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
61Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu phân theo loại hình kinh tế
62Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá hiện hành
63Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá hiện hành
64Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá so sánh 2010
65Chỉ số phát triển vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá so sánh 2010 (Năm trước = 100)
66Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế
67Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế
68Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo ngành kinh tế
69Chỉ số phát triển vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo ngành kinh tế (Năm trước = 100)
70Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn so với tổng sản phẩm trên địa bàn
71Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép từ 2015 đến 2023
72Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân theo ngành kinh tế (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2023)
73Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân theo đối tác đầu tư chủ yếu
74Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép năm 2023 phân theo ngành kinh tế
75Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép năm 2023 phân theo đối tác đầu tư chủ yếu
76Nhà tự xây, tự ở hoàn thành trong năm của hộ dân cư
77Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành trong năm phân theo loại nhà
78Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo loại hình doanh nghiệp
79Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
80Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
81Số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo loại hình doanh nghiệp
82Số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
83Số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
84Số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo loại hình doanh nghiệp
85Số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
86Số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
87Tổng nguồn vốn tại thời điểm 31/12 hàng năm của các doanh nghiệp đang hoạt động phân theo loại hình doanh nghiệp
88Tổng nguồn vốn tại thời điểm 31/12 hàng năm của các doanh nghiệp đang hoạt động phân theo ngành kinh tế
89Tổng nguồn vốn tại thời điểm 31/12 hàng năm của các doanh nghiệp đang hoạt động phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
90Giá trị tài sản cố định của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo loại hình doanh nghiệp
91Giá trị tài sản cố định của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
92Giá trị tài sản cố định của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
93Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đang hoạt động phân theo loại hình doanh nghiệp
94Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đang hoạt động phân theo ngành kinh tế
95Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đang hoạt động phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
96Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2022 phân theo quy mô lao động và theo loại hình doanh nghiệp
97Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2022 phân theo quy mô lao động và theo ngành kinh tế
98Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2022 phân theo quy mô lao động và theo đơn vị hành chính cấp huyện
99Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2022 phân theo quy mô vốn và theo loại hình doanh nghiệp
100Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2022 phân theo quy mô vốn và theo ngành kinh tế
101Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2022 phân theo quy mô vốn và theo đơn vị hành chính cấp huyện
102Tổng thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động phân theo loại hình doanh nghiệp
103Tổng thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động phân theo ngành kinh tế
104Tổng thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
105Thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động phân theo loại hình doanh nghiệp
106Thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động phân theo ngành kinh tế
107Thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
108Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp đang hoạt động phân theo loại hình doanh nghiệp
109Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp đang hoạt động phân theo ngành kinh tế
110Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp đang hoạt động phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
111Tỷ suất lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp đang hoạt động phân theo loại hình doanh nghiệp
112Tỷ suất lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp đang hoạt động phân theo ngành kinh tế
113Tỷ suất lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp đang hoạt động phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
114Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của doanh nghiệp đang hoạt động phân theo loại hình doanh nghiệp
115Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của doanh nghiệp đang hoạt động phân ngành kinh tế
116Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của doanh nghiệp đang hoạt động phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
117Số hợp tác xã đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
118Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
119Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
120Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
121Số lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
122Số lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
123Số lao động nữ trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế
124Số lao động nữ trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
125Giá trị sản phẩm nông, lâm nghiệp và thủy sản trên 1 hécta đất sản xuất nông nghiệp và đất nuôi trồng thủy sản
126Số trang trại phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
127Số trang trại năm 2023 phân theo ngành hoạt động và theo đơn vị hành chính cấp huyện
128Diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây
129Diện tích, sản lượng cây lương thực có hạt
130Diện tích cây lương thực có hạt phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
131Sản lượng cây lương thực có hạt phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
132Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
133Diện tích gieo trồng lúa cả năm
134Năng suất lúa cả năm
135Sản lượng lúa cả năm
136Diện tích lúa cả năm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
137Năng suất lúa cả năm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
138Sản lượng lúa cả năm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
139Diện tích lúa đông xuân phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
140Năng suất lúa đông xuân phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
141Sản lượng lúa đông xuân phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
142Diện tích lúa hè thu và thu đông phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
143Năng suất lúa hè thu và thu đông phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
144Sản lượng lúa hè thu và thu đông phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
145Diện tích lúa mùa phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
146Năng suất lúa mùa phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
147Sản lượng lúa mùa phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
148Diện tích bắp phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
149Năng suất bắp phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
150Sản lượng bắp phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
151Diện tích khoai lang phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
152Năng suất khoai lang phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
153Sản lượng khoai lang phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
154Diện tích khoai mỳ phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
155Năng suất khoai mỳ phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
156Sản lượng khoai mỳ phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
157Diện tích và sản lượng một số cây hàng năm
158Diện tích cây hàng năm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
159Diện tích rau các loại phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
160Sản lượng rau các loại phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
161Diện tích gieo trồng một số cây lâu năm
162Diện tích cho sản phẩm và sản lượng một số cây lâu năm
163Diện tích gieo trồng cây cà phê phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
164Diện tích cho sản phẩm cây cà phê phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
165Sản lượng cà phê nhân phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
166Diện tích gieo trồng cây cao su phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
167Diện tích cho sản phẩm cây cao su phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
168Sản lượng mủ cao su phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
169Diện tích gieo trồng cây hồ tiêu phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
170Diện tích cho sản phẩm cây hồ tiêu phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
171Sản lượng hồ tiêu phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
172Diện tích gieo trồng cây điều phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
173Diện tích cho sản phẩm điều phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
174Sản lượng điều nhân phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
175Diện tích trồng cây ăn quả phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
176Diện tích trồng cây chôm chôm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
177Diện tích cho sản phẩm cây chôm chôm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
178Sản lượng chôm chôm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
179Diện tích trồng xoài phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
180Diện tích cho sản phẩm xoài phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
181Sản lượng xoài phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
182Diện tích trồng sầu riêng phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
183Diện tích cho sản phẩm sầu riêng phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
184Sản lượng sầu riêng phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
185Diện tích trồng cam, quýt phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
186Diện tích cho sản phẩm cam, quýt phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
187Sản lượng cam, quýt phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
188Diện tích trồng cây chuối phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
189Diện tích cho sản phẩm chuối phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
190Sản lượng chuối phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
191Chăn nuôi
192Số lượng trâu phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
193Số lượng bò phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
194Số lượng lợn phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
195Số lượng gia cầm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
196Số lượng gà phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
197Số lượng dê phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
198Sản lượng thịt trâu hơi xuất chuồng phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
199Sản lượng thịt bò hơi xuất chuồng phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
200Sản lượng thịt lợn hơi xuất chuồng phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
201Sản lượng thịt gia cầm hơi giết bán phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
202Hiện trạng rừng đến 31/12 hàng năm
203Diện tích có rừng phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
204Diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo loại rừng
205Diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo loại hình kinh tế
206Diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
207Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ phân theo loại lâm sản
208Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản
209Diện tích nuôi trồng thủy sản phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
210Diện tích thu hoạch thủy sản
211Sản lượng thuỷ sản
212Sản lượng thuỷ sản phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
213Số lượng tàu, thuyền có động cơ khai thác thủy sản biển phân theo chiu dài tàu và theo phạm vi khai thác
214Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới phân theo đơn vị hành chính cấp huyn
215Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá hiện hành phân theo ngành kinh doanh
216Doanh thu bán lẻ hàng hoá theo giá hiện hành phân theo nhóm hàng
217Cơ cấu doanh thu bán lẻ hàng hoá theo giá hiện hành phân theo nhóm hàng
218Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và theo ngành kinh doanh
219Số lượng chợ có đến 31/12 hàng năm phân theo hạng
220Số lượng siêu thị có đến 31/12 hàng năm phân theo loại hình kinh tế
221Số lượng trung tâm thương mại có đến 31/12 hàng năm phân theo loại hình kinh tế
222Doanh thu du lịch lữ hành phân theo loại hình kinh tế
223Số lượt khách du lịch nội địa
224Trị giá hàng hoá xuất khẩu trên địa bàn phân theo hình thức xuất khẩu và theo nhóm hàng
225Một số mặt hàng xuất khẩu chủ yếu
226Trị giá hàng hoá nhập khẩu trên địa bàn phân theo hình thức nhập khẩu và theo nhóm hàng
227Một số mặt hàng nhập khẩu chủ yếu
228Chỉ số giá tiêu dùng các tháng trong năm
229Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2023 so với tháng trước
230Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2023 so với tháng 12 năm trước
231Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2023 so với cùng kỳ năm trước
232Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2023 so với kỳ gốc 2019
233Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ bình quân năm (Năm trước = 100)
234Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ khu vực thành thị các tháng năm 2023 so với tháng trước
235Chỉ số giá tiêu dùng khu vực nông thôn các tháng năm 2023 so với tháng trước
236Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ khu vực thành thị các tháng năm 2023 so với tháng 12 năm trước
237Chỉ số giá tiêu dùng khu vực nông thôn các tháng năm 2023 so với tháng 12 năm trước
238Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ khu vực thành thị các tháng năm 2023 so với cùng kỳ năm trước
239Chỉ số giá tiêu dùng khu vực nông thôn các tháng năm 2023 so với cùng kỳ năm trước
240Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ khu vực thành thị các tháng năm 2023 so với kỳ gốc 2019
241Chỉ số giá tiêu dùng khu vực nông thôn các tháng năm 2023 so với kỳ gốc 2019
242Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ bình quân năm khu vực thành thị (Năm trước = 100)
243Chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm khu vực nông thôn (Năm trước = 100)
244Giá bán lẻ bình quân một số hàng hoá và dịch vụ trên địa bàn
245Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
246Số lượt hành khách vận chuyển phân theo loại hình kinh tế và theo ngành vận tải
247Số lượt hành khách luân chuyển phân theo loại hình kinh tế và theo ngành vận tải
248Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo loại hình kinh tế và theo ngành vận tải
249Khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo loại hình kinh tế và theo ngành vận tải
250Số thuê bao điện thoại
251Số thuê bao internet
252Số trường học, lớp/nhóm trẻ và phòng học mầm non
253Số trường mầm non phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
254Số lớp/nhóm trẻ mầm non phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
255Số giáo viên và học sinh mầm non
256Số giáo viên mầm non phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
257Số học sinh mầm non phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
258Số trường học phổ thông
259Số lớp học phổ thông
260Số trường phổ thông năm học 2023-2024 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
261Số lớp học phổ thông năm học 2023-2024 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
262Số giáo viên phổ thông
263Số học sinh phổ thông
264Số nữ giáo viên và nữ học sinh trong các trường phổ thông
265Số giáo viên phổ thông năm học 2023-2024 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
266Số học sinh phổ thông năm học 2023-2024 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
267Số học sinh phổ thông bình quân 1 giáo viên và số học sinh phổ thông bình quân 1 lớp học phân theo loại hình và theo cấp học
268Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông phân theo cấp học và theo giới tính
269Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2022-2023 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
270Số trường, số giáo viên trung cấp
271Số học sinh trung cấp
272Số trường và số giáo viên cao đẳng
273Số sinh viên cao đẳng
274Số trường và số giảng viên đại học
275Số sinh viên đại học
276Số tổ chức khoa học và công nghệ
277Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
278Một số chỉ tiêu về y tế và chăm sóc sức khỏe
279Số cơ sở y tế và số giường bệnh do địa phương quản lý
280Số cơ sở y tế, giường bệnh năm 2023 phân theo loại hình kinh tế
281Số cơ sở y tế năm 2023 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
282Số giường bệnh năm 2023 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
283Số nhân lực y tế
284Số nhân lực y tế năm 2023 phân theo loại hình kinh tế
285Số nhân lực ngành y năm 2023 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
286Số nhân lực ngành dược năm 2023 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
287Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
288Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng phân theo giới tính và theo loại suy dinh dưỡng
289Số người nhiễm và chết do HIV/AIDS phân theo giới tính
290Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có bác sỹ phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
291Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có hộ sinh hoặc y sỹ sản phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
292Tỷ lệ xã/phường/thị trấn đạt chuẩn quốc gia về y tế phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
293Số huy chương thể thao đạt được trong các kỳ thi đấu quốc tế
294Một số chỉ tiêu xã hội chủ yếu
295Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo nguồn thu
296Trật tự, an toàn xã hội
297Hoạt động tư pháp
298Thiệt hại do thiên tai
299Một số chỉ tiêu thống kê về môi trường
300Dân số trung bình
301Tổng sản phẩm trên địa bàn (Theo giá so sánh 2010)
302Tổng sản phẩm trên địa bàn (Theo giá hiện hành)
303Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn phân theo loại hình kinh tế Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
304Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội
305Chỉ số sản xuất công nghiệp
306Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dich vụ tiêu dùng
307Thu ngân sách trên địa bàn
308Chi ngân sách
309Tinh hinh KT-XH thang 01.2024
310Tinh hinh KT-XH thang 02.2024
311Tinh hinh KT-XH tinh Dong Nai Quy I.2024
312Tinh hinh KT-XH thang 04.2024
313Tinh hinh KT-XH thang 05.2024
314Tinh hinh KT-XH thang 06.2024
315Tinh hinh KT-XH thang 07.2024
316Tinh hinh KT-XH thang 08.2024
317Tinh hinh KT-XH thang 09.2024
318Tinh hinh KT-XH thang 10.2024
319Tinh hinh KT-XH thang 11.2024
320Báo cáo tình hình kinh tế – xã hội tháng 01 năm 2024
321Báo cáo tình hình kinh tế – xã hội tháng Hai và 2 tháng đầu năm 2024
322Báo cáo tình hình kinh tế – xã hội quý I năm 2024
323Báo cáo tình hình kinh tế – xã hội tháng Tư và 4 tháng đầu năm 2024
324Báo cáo tình hình kinh tế – xã hội tháng Năm và 5 tháng đầu năm 2024
325Báo cáo tình hình kinh tế – xã hội Quý II và 6 tháng đầu năm 2024
326Báo cáo tình hình kinh tế – xã hội tháng Bảy và 7 tháng năm 2024
327Báo cáo tình hình kinh tế – xã hội tháng Tám và 8 tháng năm 2024
328Báo cáo tình hình kinh tế – xã hội quý III và 9 tháng năm 2024
329Báo cáo tình hình kinh tế – xã hội tháng Mười và 10 tháng năm 2024
330Báo cáo tình hình kinh tế – xã hội tháng Mười Một và 11 tháng năm 2024
331Chi bộ Cục Thống kê Đồng Nai Học tập Chuyên đề năm 2024
332Chi Cục Thống kê huyện Định Quán_Tổ chức tham dự tập huấn cập nhật địa bàn và lập bảng kê điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ năm 2024
333CCTK huyện Định Quán_Hội nghị Tập huấn nghiệp vụ Điều tra thu thập thông tin thực trạng kinh tế-xã hội của 53 dân tộc thiểu số năm 2024
334CCTK huyện Định Quán_Tổ chức hội nghị triển khai kế hoạch và tập huấn điều tra thu thập thông tin 53 dân tộc thiểu số năm 2024
335CCTK_Huyện Trảng Bom _Tiến hành điều tra thu thập thông tin về thực trạng KT-XH của 53 dân tộc thiểu số năm 2024
336Chi cục thống kê H. Thống Nhất tăng cường công tác kiểm tra, giám sát điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể năm 2024
337CCTK huyện Thống Nhất_Kiểm tra, giám sát công tác điều tra thu thập thông tin 53 dân tộc thiểu số năm 2024
338CCTK huyện Thống Nhất _Tổ chức Hội nghị tập huấn điều tra thu thập thực trạng KT-XH 53 dân tộc thiểu số năm 2024
339CCTK huyện Tân Phú_Hội nghị tập huấn điều tra, thu thập thông tin về thực trạng kinh tế-xã hội của 53 dân tộc thiểu số năm 2024
340CCTK_huyện Xuân Lộc_hội nghị tập huấn Điều tra, thu thập thông tin về thực trạng kinh tế - xã hội 53 dân tộc thiểu số năm 2024
341Chi cục Thống kê TP. Biên Hòa: Triển khai tập huấn nghiệp vụ lập bảng kê điều tra dân số giữa kỳ năm 2024
342Chi cục Thống kê TP. Biên Hòa tổ chức hội nghị tập huấn điều tra dân số giữa kỳ năm 2024
343Cục Thống Kê Đồng Nai_Hội nghị cán bộ, công chức năm 2024
344Hoạt động công tác xã hội, từ thiện Của Ban chấp hành Công đoàn Cục Thống kê Đồng Nai
345Cục Thống kê Đồng Nai tiếp và làm việc với đoàn giám sát Trung ương về Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ năm 2024
346Huyện Định Quán_Tổ chức ra quân và công tác tuyên truyền, kiểm tra giám sát điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ năm 2024
347Huyện Định Quán_Hội nghị Tập huấn nghiệp vụ Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ năm 2024
348Giám sát điều tra, thu thập thông tin thực trạng kinh tế - xã hội 53 dân tộc thiểu số năm 2024 tại tỉnh Đồng Nai
349Hoạt động chào mừng 114 năm ngày Quốc tế Phụ nữ 8/3 (1910-2023) tại cơ quan Cục Thống kê
350CCTK huyện Định Quán_Hội Nghị Công bố Quyết định bổ nhiệm Chi cục trưởng Chi cục Thống kê
351Hội nghị tập huấn Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ năm 2024
352Hội nghị tập huấn Điều tra, thu thập thông tin về thực trạng kinh tế - xã hội của 53 dân tộc thiểu số năm 2024
353Cục Thống kê tỉnh Đồng Nai_Tổ chức họp báo công bố số liệu thống kê tình hình kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm 2024
354Huyện Thống Nhất_ Kiểm tra, giám sát chăn nuôi thời điểm 01/10/2024
355HUYỆN LONG THÀNH_TỔ CHỨC TẬP HUẤN ĐIỀU TRA DÂN SỐ VÀ NHÀ Ở GIỮA KỲ NĂM 2024
356Huyện Trảng Bom_Giám sát công tác Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ năm 2024
357Huyện Trảng Bom_Tổ chức Hội nghị tập huấn điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ năm 2024
358Huyện Trảng Bom: Tổ chức ra quân điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ năm 2024
359Huyện Thống Nhất_Kiểm tra, giám sát công tác điều tra Dân số và Nhà ở giữa kỳ năm 2024
360Hội nghị hướng dẫn thực hiện cập nhật địa bàn và lập bảng kê Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ năm 2024 trên địa bàn huyện Thống Nhất
361Huyện Thống Nhất_Tổ chức Hội nghị tập huấn điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ năm 2024
362TP Biên Hòa_Tổ chức ra quân điều tra dân số giữa kỳ năm 2024
363Huyện Tân Phú_Tổ chức Hội nghị tập huấn nghiệp vụ điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ năm 2024
364Thay đổi thời gian công bố số liệu CPI, GDP, GRDP
365THÔNG CÁO BÁO CHÍ TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2024
366CCTK_huyện Xuân Lộc tổ chức Hội nghị triển khai Quyết định số 1099/QĐ- BKHĐT ngày 07/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch - Đầu tư
367Huyện Xuân Lộc_Thực hiện công tác kiểm tra, giám sát điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ năm 2024
368Huyện Xuân Lộc_Tổ chức Hội nghị tập huấn nghiệp vụ điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ năm 2024
369CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG THÁNG 6 NĂM 2024
370CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG QUÝ II NĂM 2024
371CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2024
372CHỈ SỐ GIÁ SẢN XUẤT SẢN PHẨM NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 6 THÁNG
373ĐẦU NĂM 2024
374CHỈ SỐ GIÁ SẢN XUẤT SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2024
375CHỈ SỐ GIÁ SẢN XUẤT DỊCH VỤ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2024
376CHỈ SỐ GIÁ NGUYÊN NHIÊN VẬT LIỆU DÙNG CHO SẢN XUẤT 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2024
377CHỈ SỐ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU, TỶ GIÁ THƯƠNG MẠI HÀNG HÓA 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2024
378Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước Quý II và 6 tháng đầu năm 2024
379Sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản Quý II và 6 tháng đầu năm 2024
380Sản xuất công nghiệp Quý II và 6 tháng đầu năm 2024
381Hoạt động của doanh nghiệp Quý II và 6 tháng đầu năm 2024
382Hoạt động dịch vụ Quý II và 6 tháng đầu năm 2024
383Hoạt động ngân hàng, bảo hiểm, thị trường chứng khoán Quý II và 6 tháng đầu năm 2024
384Đầu tư phát triển Quý II và 6 tháng đầu năm 2024
385Xuất, nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ Quý II và 6 tháng đầu năm 2024
386Chỉ số giá Quý II và 6 tháng đầu năm 2024
387Một số tình hình xã hội Quý II và 6 tháng đầu năm 2024
388TÌNH HÌNH KINH TẾ QUÝ II VÀ SÁU THÁNG ĐẦU NĂM 2024
389TÌNH HÌNH XÃ HỘI QUÝ II VÀ SÁU THÁNG ĐẦU NĂM 2024
390Xuất, nhập khẩu hàng hóa tháng 5/2024
391Kim ngạch xuất khẩu 5 tháng đầu năm  giai đoạn 2020 – 2024
392Chỉ số sản xuất công nghiệp tháng 5 năm 2024
393CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG THÁNG 5/2024
394CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG 5 THÁNG ĐẦU NĂM 2024
395Điện tử, máy tính và linh kiện: Điểm sáng xuất khẩu
396CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG THÁNG 4/2024
397CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG 4 THÁNG ĐẦU NĂM 2024
398Infographic tình hình kinh tế – xã hội tháng Tư và 4 tháng đầu năm 2024
399Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống và lữ hành tăng cao trong quý I/2024
400Tình hình thực hiện vốn đầu tư toàn xã hội quý I năm 2024
401Tình hình sản xuất công nghiệp Quý I trong các năm 2020-2024
402Những điểm tích cực và hạn chế của thị trường lao động Việt Nam quý I năm 2024
403Thị trường giá quý I/2024 và dự báo yếu tố tác động đến Chỉ số giá tiêu dùng năm 2024
404Xuất khẩu tăng trưởng mạnh: Tạo đà bứt phá cả năm
405Báo cáo xu hướng sản xuất kinh doanh ngành Công nghiệp chế biến, chế tạo và Xây dựng Quý I năm 2024 và dự báo Quý II năm 2024
406Xu hướng sản xuất kinh doanh ngành xây DỰNG Quý I năm 2024 và dự báo Quý II năm 2024
407Vượt qua khó khăn, xuất, nhập khẩu nỗ lực về đích tháng cuối năm
408Thị trường xuất, nhập khẩu hàng hóa chủ yếu 11 tháng năm 2024
409Chỉ số sản xuất công nghiệp tháng Mười Một năm 2024
410Tình hình Nông, lâm nghiệp và thủy sản tháng Mười Một và 11 tháng năm 2024
411Tình hình Sản xuất công nghiệp tháng Mười Một và 11 tháng năm 2024
412Tình hình Thương mại, giá cả, vận tải và du lịch tháng Mười Một và 11 tháng năm 2024
413Một số tình hình xã hội tháng Mười Một và 11 tháng năm 2024
414Tình hình sản xuất công nghiệp của một số tỉnh, thành phố có quy mô công nghiệp lớn tháng 10 và 10 tháng năm 2024
415Tình hình doanh nghiệp gia nhập thị trường 10 tháng năm 2024
416Chỉ số sản xuất công nghiệp tháng Mười năm 2024
417Tình hình doanh nghiệp gia nhập thị trường 9 tháng năm 2024
418Một số điểm sáng về tình hình kinh tế – xã hội quý III và 9 tháng năm 2024
419BÁO CÁO XU HƯỚNG SẢN XUẤT KINH DOANH NGÀNH CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO QUÝ III VÀ DỰ BÁO QUÝ IV NĂM 2024
420BÁO CÁO XU HƯỚNG SẢN XUẤT KINH DOANH NGÀNH XÂY DỰNG QUÝ III VÀ DỰ BÁO QUÝ IV NĂM 2024
421CHỈ SỐ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THÁNG 9 NĂM 2024
422TÌNH HÌNH KINH TẾ QUÝ III VÀ 9 THÁNG NĂM 2024
423HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH nghiệp QUÝ III VÀ 9 THÁNG NĂM 2024
424ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN QUÝ III VÀ 9 THÁNG NĂM 2024
425XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA, DỊCH VỤ QUÝ III VÀ 9 THÁNG NĂM 2024
426TÌNH HÌNH XÃ HỘI QUÝ III VÀ 9 THÁNG NĂM 2024
427Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và chỉ số giá đô la Mỹ tháng Chín, quý III và 9 tháng năm 2024
428Điểm sáng tình hình kinh tế – xã hội tháng Tám và 8 tháng năm 2024
429Chỉ số sản xuất công nghiệp tháng Tám năm 2024
430Chỉ số sản xuất công nghiệp tháng 7 năm 2024
431Đóng góp tích cực của ngành dịch vụ vào tăng trưởng kinh tế 6 tháng đầu năm 2024
432Tăng trưởng tích cực trong 6 tháng đầu năm 2024 của ngành công nghiệp chế biến, chế tạo
433Điểm sáng trong sản xuất nông nghiệp 6 tháng đầu năm 2024
434Những điểm tích cực và hạn chế của thị trường lao động Việt Nam quý II và 6 tháng đầu năm 2024
435Xu hướng tích cực trong hoạt động đăng ký doanh nghiệp 6 tháng đầu năm 2024
436Chỉ số sản xuất công nghiệp tháng 6 năm 2024
437CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG THÁNG 3 NĂM 2024
438CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG QUÝ I NĂM 2024
439CHỈ SỐ GIÁ SẢN XUẤT SẢN PHẨM NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN QUÝ I NĂM 2024
440CHỈ SỐ GIÁ SẢN XUẤT SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP QUÝ I NĂM 2024
441CHỈ SỐ GIÁ SẢN XUẤT DỊCH VỤ QUÝ I NĂM 2024
442CHỈ SỐ GIÁ NGUYÊN NHIÊN VẬT LIỆU DÙNG CHO SẢN XUẤT QUÝ I NĂM 2024
443CHỈ SỐ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU, TỶ GIÁ THƯƠNG MẠI HÀNG HÓA QUÝ I NĂM 2024
444Tổng quan chỉ số giá sản xuất, chỉ số giá nguyên nhiên vật liệu dùng cho sản xuất, chỉ số giá xuất khẩu, nhập khẩu quý I/2024
445Chỉ số sản xuất công nghiệp tháng 3 năm 2024
446Tăng trưởng và xuất siêu: những dấu hiệu tích cực từ xuất, nhập khẩu hàng hóa 2 tháng đầu năm 2024
447Tình hình Nông, lâm nghiệp và thủy sản tháng Hai và 2 tháng đầu năm 2024
448Tình hình Sản xuất công nghiệp tháng Hai và 2 tháng đầu năm 2024
449Tình hình đăng ký doanh nghiệp tháng Hai và 2 tháng đầu năm 2024
450Tình hình Đầu tư tháng Hai và 2 tháng đầu năm 2024
451Tình hình Thu, chi ngân sách Nhà nước tháng Hai và 2 tháng đầu năm 2024
452Tình hình Thương mại, giá cả, vận tải và du lịch tháng Hai và 2 tháng đầu năm 2024
453Một số tình hình xã hội tháng Hai và 2 tháng đầu năm 2024
454Chỉ số sản xuất công nghiệp tháng 02 năm 2024
455Chỉ số sản xuất công nghiệp tháng 01 năm 2024