TT |
Mã số |
Nhóm, tên chỉ tiêu |
01. CƠ SỞ HẠ TẦNG CHO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
1 |
0101 |
Giá trị tài sản cố định của các tổ chức khoa học và công nghệ |
2 |
0102 |
Diện tích đất và trụ sở làm việc của các tổ chức khoa học và công nghệ |
3 |
0103 |
Số khu công nghệ cao, khu công nghệ thông tin tập trung, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
02. NHÂN LỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
4 |
0201 |
Số người làm việc trong ngành khoa học và công nghệ |
5 |
0202 |
Số cán bộ nghiên cứu |
03. TÀI CHÍNH CHO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
6 |
0301 |
Tổng chi quốc gia cho hoạt động khoa học và công nghệ |
7 |
0302 |
Chi cho hoạt động khoa học và công nghệ |
04. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ |
8 |
0401 |
Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ được phê duyệt mới |
9 |
0402 |
Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ được nghiệm thu |
10 |
0403 |
Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã đưa vào ứng dụng |
11 |
0404 |
Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ đăng ký kết quả thực hiện |
12 |
0405 |
Số người được đào tạo thông qua nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
05. HỢP TÁC QUỐC TẾ VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
13 |
0501 |
Số nhiệm vụ hợp tác quốc tế về khoa học và công nghệ |
14 |
0502 |
Số điều ước, thỏa thuận quốc tế về khoa học và công nghệ được ký kết |
15 |
0503 |
Số đoàn ra về khoa học và công nghệ |
16 |
0504 |
Số đoàn vào về khoa học và công nghệ |
17 |
0505 |
Số người Việt Nam định cư ở nước ngoài và chuyên gia nước ngoài hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ tại Việt Nam |
06. ĐỔI MỚI SÁNG TẠO, CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ |
18 |
0601 |
Tỷ lệ doanh nghiệp thực hiện đổi mới sáng tạo |
19 |
0602 |
Chi cho đổi mới sáng tạo trong doanh nghiệp |
20 |
0603 |
Số doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
21 |
0604 |
Số doanh nghiệp có Quỹ phát triển khoa học và công nghệ |
22 |
0605 |
Số doanh nghiệp có bộ phận nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
23 |
0606 |
Số hợp đồng chuyển giao công nghệ đã được đăng ký và cấp phép |
24 |
0607 |
Số hợp đồng chuyển giao công nghệ được thực hiện |
25 |
0608 |
Tổng giá trị hợp đồng chuyển giao công nghệ |
26 |
0609 |
Số tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
27 |
0610 |
Tỷ trọng giá trị sản phẩm công nghệ cao và ứng dụng công nghệ cao trong tổng giá trị sản xuất công nghiệp |
28 |
0611 |
Giá trị giao dịch của thị trường khoa học và công nghệ |
29 |
0612 |
Số dự án đầu tư được thẩm định công nghệ |
07. SỞ HỮU TRÍ TUỆ |
30 |
0701 |
Số đơn đăng ký xác lập quyền sở hữu công nghiệp tại Việt Nam |
31 |
0702 |
Số văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp tại Việt Nam |
32 |
0703 |
Số đơn đăng ký quốc tế đối tượng sở hữu công nghiệp của tổ chức, cá nhân trong nước |
33 |
0704 |
Số chủ thể trong nước được cấp văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp tại Việt Nam |
34 |
0705 |
Số hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp đã đăng ký |
08. CÔNG BỐ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
35 |
0801 |
Số bài báo của Việt Nam công bố trên tạp chí khoa học và công nghệ |
36 |
0802 |
Số lượt trích dẫn của các bài báo khoa học và công nghệ của Việt Nam |
09. TIÊU CHUẨN, ĐO LƯỜNG VÀ CHẤT LƯỢNG |
37 |
0901 |
Số tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) được công bố |
38 |
0902 |
Số quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) được ban hành |
39 |
0903 |
Số quy chuẩn kỹ thuật địa phương |
40 |
0904 |
Số mẫu phương tiện đo được phê duyệt |
41 |
0905 |
Số tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường |
42 |
0906 |
Số phương tiện đo, chuẩn đo lường được kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm |
43 |
0907 |
Số giấy chứng nhận về hệ thống quản lý cấp cho tổ chức, doanh nghiệp |
44 |
0908 |
Số doanh nghiệp, tổ chức đăng ký sử dụng mã vạch |
45 |
0909 |
Số phòng thử nghiệm, hiệu chuẩn được công nhận |
46 |
0910 |
Số doanh nghiệp, tổ chức đạt giải thưởng chất lượng quốc gia |
47 |
0911 |
Số tổ chức đánh giá sự phù hợp đăng ký lĩnh vực hoạt động |
10. NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN |
48 |
1001 |
Số người hoạt động trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
49 |
1002 |
Số cơ sở, cá nhân tiến hành công việc bức xạ |
50 |
1003 |
Số nhân viên bức xạ |
51 |
1004 |
Số thiết bị bức xạ |
52 |
1005 |
Số nguồn phóng xạ |
53 |
1006 |
Số giấy phép tiến hành công việc bức xạ được cấp |