1 | Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2023 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
2 | Hiện trạng sử dụng đất (Tính đến 31/12/2023) | |
3 | Hiện trạng sử dụng đất phân theo loại đất và theo đơn vị hành chính cấp huyện (Tính đến 31/12/2023) | |
4 | Cơ cấu đất sử dụng phân theo loại đất và phân theo đơn vị hành chính cấp huyện (Tính đến 31/12/2023) | |
5 | Chỉ số biến động diện tích đất năm 2023 so với năm 2022 phân theo loại đất và theo đơn vị hành chính cấp huyện (Tính đến 31/12/2023) | |
6 | Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc Long Khánh | |
7 | Số giờ nắng tại trạm quan trắc Long Khánh | |
8 | Lượng mưa tại trạm quan trắc Long Khánh | |
9 | Độ ẩm không khí trung bình tại trạm quan trắc Long Khánh | |
10 | Mực nước và lưu lượng một số sông chính tại trạm quan trắc Tà Lài | |
11 | Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2023 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
12 | Số hộ phân theo thành thị, nông thôn | |
13 | Dân số trung bình phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn | |
14 | Dân số trung bình phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
15 | Dân số trung bình nam phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
16 | Dân số trung bình nữ phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
17 | Dân số trung bình thành thị phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
18 | Dân số trung bình nông thôn phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
19 | Dân số từ 15 tuổi trở lên phân theo tình trạng hôn nhân | |
20 | Tỷ số giới tính của dân số và tổng tỷ suất sinh | |
21 | Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số | |
22 | Tỷ suất chết của trẻ em dưới một tuổi phân theo giới tính | |
23 | Tỷ suất chết của trẻ em dưới năm tuổi phân theo giới tính | |
24 | Tỷ suất nhập cư, xuất cư và di cư thuần phân theo giới tính | |
25 | Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh phân theo giới tính | |
26 | Số cuộc kết hôn năm 2023 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
27 | Tuổi kết hôn trung bình lần đầu phân theo giới tính | |
28 | Số vụ ly hôn đã xét xử phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
29 | Tuổi ly hôn trung bình phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn | |
30 | Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn | |
31 | Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi được đăng ký khai sinh phân theo giới tính và theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
32 | Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử phân theo giới tính và theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
33 | Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn | |
34 | Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn | |
35 | Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo loại hình kinh tế | |
36 | Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo ngành kinh tế | |
37 | Cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo ngành kinh tế | |
38 | Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo nghề nghiệp và theo vị thế việc làm | |
39 | Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đã qua đào tạo phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn (*) | |
40 | Tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn | |
41 | Tỷ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn | |
42 | Tỷ lệ lao động có việc làm phi chính thức phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn | |
43 | Năng suất lao động xã hội phân theo ngành kinh tế(*) | |
44 | Thu nhập bình quân của lao động đang làm việc phân theo ngành kinh tế | |
45 | Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo khu vực kinh tế | |
46 | Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo khu vực kinh tế | |
47 | Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và theo ngành kinh tế | |
48 | Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và theo ngành kinh tế | |
49 | Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế và theo ngành kinh tế | |
50 | Chỉ số phát triển tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo loại hình kinh tế và theo ngành kinh tế (Năm trước = 100) | |
51 | Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người | |
52 | Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn | |
53 | Cơ cấu thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn | |
54 | Chi ngân sách Nhà nước trên địa bàn | |
55 | Cơ cấu chi ngân sách Nhà nước trên địa bàn | |
56 | Số dư huy động vốn của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại thời điểm 31/12 hàng năm | |
57 | Dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại thời điểm 31/12 hàng năm | |
58 | Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp | |
59 | Chỉ số sản xuất công nghiệp phân theo ngành công nghiệp | |
60 | Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu | |
61 | Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu phân theo loại hình kinh tế | |
62 | Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá hiện hành | |
63 | Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá hiện hành | |
64 | Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá so sánh 2010 | |
65 | Chỉ số phát triển vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá so sánh 2010 (Năm trước = 100) | |
66 | Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế | |
67 | Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế | |
68 | Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo ngành kinh tế | |
69 | Chỉ số phát triển vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá so sánh 2010 phân theo ngành kinh tế (Năm trước = 100) | |
70 | Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn so với tổng sản phẩm trên địa bàn | |
71 | Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép từ 2015 đến 2023 | |
72 | Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân theo ngành kinh tế (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 31/12/2023) | |
73 | Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân theo đối tác đầu tư chủ yếu | |
74 | Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép năm 2023 phân theo ngành kinh tế | |
75 | Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép năm 2023 phân theo đối tác đầu tư chủ yếu | |
76 | Nhà tự xây, tự ở hoàn thành trong năm của hộ dân cư | |
77 | Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành trong năm phân theo loại nhà | |
78 | Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo loại hình doanh nghiệp | |
79 | Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế | |
80 | Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
81 | Số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo loại hình doanh nghiệp | |
82 | Số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế | |
83 | Số lao động trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
84 | Số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo loại hình doanh nghiệp | |
85 | Số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế | |
86 | Số lao động nữ trong các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
87 | Tổng nguồn vốn tại thời điểm 31/12 hàng năm của các doanh nghiệp đang hoạt động phân theo loại hình doanh nghiệp | |
88 | Tổng nguồn vốn tại thời điểm 31/12 hàng năm của các doanh nghiệp đang hoạt động phân theo ngành kinh tế | |
89 | Tổng nguồn vốn tại thời điểm 31/12 hàng năm của các doanh nghiệp đang hoạt động phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
90 | Giá trị tài sản cố định của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo loại hình doanh nghiệp | |
91 | Giá trị tài sản cố định của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế | |
92 | Giá trị tài sản cố định của các doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
93 | Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đang hoạt động phân theo loại hình doanh nghiệp | |
94 | Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đang hoạt động phân theo ngành kinh tế | |
95 | Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp đang hoạt động phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
96 | Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2022 phân theo quy mô lao động và theo loại hình doanh nghiệp | |
97 | Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2022 phân theo quy mô lao động và theo ngành kinh tế | |
98 | Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2022 phân theo quy mô lao động và theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
99 | Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2022 phân theo quy mô vốn và theo loại hình doanh nghiệp | |
100 | Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2022 phân theo quy mô vốn và theo ngành kinh tế | |
101 | Số doanh nghiệp đang hoạt động tại thời điểm 31/12/2022 phân theo quy mô vốn và theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
102 | Tổng thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động phân theo loại hình doanh nghiệp | |
103 | Tổng thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động phân theo ngành kinh tế | |
104 | Tổng thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
105 | Thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động phân theo loại hình doanh nghiệp | |
106 | Thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động phân theo ngành kinh tế | |
107 | Thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
108 | Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp đang hoạt động phân theo loại hình doanh nghiệp | |
109 | Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp đang hoạt động phân theo ngành kinh tế | |
110 | Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp đang hoạt động phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
111 | Tỷ suất lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp đang hoạt động phân theo loại hình doanh nghiệp | |
112 | Tỷ suất lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp đang hoạt động phân theo ngành kinh tế | |
113 | Tỷ suất lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp đang hoạt động phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
114 | Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của doanh nghiệp đang hoạt động phân theo loại hình doanh nghiệp | |
115 | Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của doanh nghiệp đang hoạt động phân ngành kinh tế | |
116 | Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của doanh nghiệp đang hoạt động phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
117 | Số hợp tác xã đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
118 | Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
119 | Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế | |
120 | Số cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
121 | Số lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế | |
122 | Số lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
123 | Số lao động nữ trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo ngành kinh tế | |
124 | Số lao động nữ trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản đang hoạt động tại thời điểm 31/12 hàng năm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
125 | Giá trị sản phẩm nông, lâm nghiệp và thủy sản trên 1 hécta đất sản xuất nông nghiệp và đất nuôi trồng thủy sản | |
126 | Số trang trại phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
127 | Số trang trại năm 2023 phân theo ngành hoạt động và theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
128 | Diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây | |
129 | Diện tích, sản lượng cây lương thực có hạt | |
130 | Diện tích cây lương thực có hạt phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
131 | Sản lượng cây lương thực có hạt phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
132 | Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
133 | Diện tích gieo trồng lúa cả năm | |
134 | Năng suất lúa cả năm | |
135 | Sản lượng lúa cả năm | |
136 | Diện tích lúa cả năm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
137 | Năng suất lúa cả năm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
138 | Sản lượng lúa cả năm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
139 | Diện tích lúa đông xuân phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
140 | Năng suất lúa đông xuân phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
141 | Sản lượng lúa đông xuân phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
142 | Diện tích lúa hè thu và thu đông phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
143 | Năng suất lúa hè thu và thu đông phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
144 | Sản lượng lúa hè thu và thu đông phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
145 | Diện tích lúa mùa phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
146 | Năng suất lúa mùa phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
147 | Sản lượng lúa mùa phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
148 | Diện tích bắp phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
149 | Năng suất bắp phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
150 | Sản lượng bắp phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
151 | Diện tích khoai lang phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
152 | Năng suất khoai lang phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
153 | Sản lượng khoai lang phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
154 | Diện tích khoai mỳ phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
155 | Năng suất khoai mỳ phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
156 | Sản lượng khoai mỳ phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
157 | Diện tích và sản lượng một số cây hàng năm | |
158 | Diện tích cây hàng năm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
159 | Diện tích rau các loại phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
160 | Sản lượng rau các loại phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
161 | Diện tích gieo trồng một số cây lâu năm | |
162 | Diện tích cho sản phẩm và sản lượng một số cây lâu năm | |
163 | Diện tích gieo trồng cây cà phê phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
164 | Diện tích cho sản phẩm cây cà phê phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
165 | Sản lượng cà phê nhân phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
166 | Diện tích gieo trồng cây cao su phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
167 | Diện tích cho sản phẩm cây cao su phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
168 | Sản lượng mủ cao su phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
169 | Diện tích gieo trồng cây hồ tiêu phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
170 | Diện tích cho sản phẩm cây hồ tiêu phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
171 | Sản lượng hồ tiêu phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
172 | Diện tích gieo trồng cây điều phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
173 | Diện tích cho sản phẩm điều phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
174 | Sản lượng điều nhân phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
175 | Diện tích trồng cây ăn quả phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
176 | Diện tích trồng cây chôm chôm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
177 | Diện tích cho sản phẩm cây chôm chôm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
178 | Sản lượng chôm chôm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
179 | Diện tích trồng xoài phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
180 | Diện tích cho sản phẩm xoài phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
181 | Sản lượng xoài phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
182 | Diện tích trồng sầu riêng phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
183 | Diện tích cho sản phẩm sầu riêng phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
184 | Sản lượng sầu riêng phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
185 | Diện tích trồng cam, quýt phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
186 | Diện tích cho sản phẩm cam, quýt phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
187 | Sản lượng cam, quýt phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
188 | Diện tích trồng cây chuối phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
189 | Diện tích cho sản phẩm chuối phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
190 | Sản lượng chuối phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
191 | Chăn nuôi | |
192 | Số lượng trâu phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
193 | Số lượng bò phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
194 | Số lượng lợn phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
195 | Số lượng gia cầm phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
196 | Số lượng gà phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
197 | Số lượng dê phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
198 | Sản lượng thịt trâu hơi xuất chuồng phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
199 | Sản lượng thịt bò hơi xuất chuồng phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
200 | Sản lượng thịt lợn hơi xuất chuồng phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
201 | Sản lượng thịt gia cầm hơi giết bán phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
202 | Hiện trạng rừng đến 31/12 hàng năm | |
203 | Diện tích có rừng phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
204 | Diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo loại rừng | |
205 | Diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo loại hình kinh tế | |
206 | Diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
207 | Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ phân theo loại lâm sản | |
208 | Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản | |
209 | Diện tích nuôi trồng thủy sản phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
210 | Diện tích thu hoạch thủy sản | |
211 | Sản lượng thuỷ sản | |
212 | Sản lượng thuỷ sản phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
213 | Số lượng tàu, thuyền có động cơ khai thác thủy sản biển phân theo chiều dài tàu và theo phạm vi khai thác | |
214 | Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
215 | Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá hiện hành phân theo ngành kinh doanh | |
216 | Doanh thu bán lẻ hàng hoá theo giá hiện hành phân theo nhóm hàng | |
217 | Cơ cấu doanh thu bán lẻ hàng hoá theo giá hiện hành phân theo nhóm hàng | |
218 | Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và theo ngành kinh doanh | |
219 | Số lượng chợ có đến 31/12 hàng năm phân theo hạng | |
220 | Số lượng siêu thị có đến 31/12 hàng năm phân theo loại hình kinh tế | |
221 | Số lượng trung tâm thương mại có đến 31/12 hàng năm phân theo loại hình kinh tế | |
222 | Doanh thu du lịch lữ hành phân theo loại hình kinh tế | |
223 | Số lượt khách du lịch nội địa | |
224 | Trị giá hàng hoá xuất khẩu trên địa bàn phân theo hình thức xuất khẩu và theo nhóm hàng | |
225 | Một số mặt hàng xuất khẩu chủ yếu | |
226 | Trị giá hàng hoá nhập khẩu trên địa bàn phân theo hình thức nhập khẩu và theo nhóm hàng | |
227 | Một số mặt hàng nhập khẩu chủ yếu | |
228 | Chỉ số giá tiêu dùng các tháng trong năm | |
229 | Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2023 so với tháng trước | |
230 | Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2023 so với tháng 12 năm trước | |
231 | Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2023 so với cùng kỳ năm trước | |
232 | Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ các tháng năm 2023 so với kỳ gốc 2019 | |
233 | Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ bình quân năm (Năm trước = 100) | |
234 | Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ khu vực thành thị các tháng năm 2023 so với tháng trước | |
235 | Chỉ số giá tiêu dùng khu vực nông thôn các tháng năm 2023 so với tháng trước | |
236 | Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ khu vực thành thị các tháng năm 2023 so với tháng 12 năm trước | |
237 | Chỉ số giá tiêu dùng khu vực nông thôn các tháng năm 2023 so với tháng 12 năm trước | |
238 | Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ khu vực thành thị các tháng năm 2023 so với cùng kỳ năm trước | |
239 | Chỉ số giá tiêu dùng khu vực nông thôn các tháng năm 2023 so với cùng kỳ năm trước | |
240 | Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ khu vực thành thị các tháng năm 2023 so với kỳ gốc 2019 | |
241 | Chỉ số giá tiêu dùng khu vực nông thôn các tháng năm 2023 so với kỳ gốc 2019 | |
242 | Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ bình quân năm khu vực thành thị (Năm trước = 100) | |
243 | Chỉ số giá tiêu dùng bình quân năm khu vực nông thôn (Năm trước = 100) | |
244 | Giá bán lẻ bình quân một số hàng hoá và dịch vụ trên địa bàn | |
245 | Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải | |
246 | Số lượt hành khách vận chuyển phân theo loại hình kinh tế và theo ngành vận tải | |
247 | Số lượt hành khách luân chuyển phân theo loại hình kinh tế và theo ngành vận tải | |
248 | Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo loại hình kinh tế và theo ngành vận tải | |
249 | Khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo loại hình kinh tế và theo ngành vận tải | |
250 | Số thuê bao điện thoại | |
251 | Số thuê bao internet | |
252 | Số trường học, lớp/nhóm trẻ và phòng học mầm non | |
253 | Số trường mầm non phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
254 | Số lớp/nhóm trẻ mầm non phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
255 | Số giáo viên và học sinh mầm non | |
256 | Số giáo viên mầm non phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
257 | Số học sinh mầm non phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
258 | Số trường học phổ thông | |
259 | Số lớp học phổ thông | |
260 | Số trường phổ thông năm học 2023-2024 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
261 | Số lớp học phổ thông năm học 2023-2024 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
262 | Số giáo viên phổ thông | |
263 | Số học sinh phổ thông | |
264 | Số nữ giáo viên và nữ học sinh trong các trường phổ thông | |
265 | Số giáo viên phổ thông năm học 2023-2024 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
266 | Số học sinh phổ thông năm học 2023-2024 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
267 | Số học sinh phổ thông bình quân 1 giáo viên và số học sinh phổ thông bình quân 1 lớp học phân theo loại hình và theo cấp học | |
268 | Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông phân theo cấp học và theo giới tính | |
269 | Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2022-2023 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
270 | Số trường, số giáo viên trung cấp | |
271 | Số học sinh trung cấp | |
272 | Số trường và số giáo viên cao đẳng | |
273 | Số sinh viên cao đẳng | |
274 | Số trường và số giảng viên đại học | |
275 | Số sinh viên đại học | |
276 | Số tổ chức khoa học và công nghệ | |
277 | Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | |
278 | Một số chỉ tiêu về y tế và chăm sóc sức khỏe | |
279 | Số cơ sở y tế và số giường bệnh do địa phương quản lý | |
280 | Số cơ sở y tế, giường bệnh năm 2023 phân theo loại hình kinh tế | |
281 | Số cơ sở y tế năm 2023 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
282 | Số giường bệnh năm 2023 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
283 | Số nhân lực y tế | |
284 | Số nhân lực y tế năm 2023 phân theo loại hình kinh tế | |
285 | Số nhân lực ngành y năm 2023 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
286 | Số nhân lực ngành dược năm 2023 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
287 | Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
288 | Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng phân theo giới tính và theo loại suy dinh dưỡng | |
289 | Số người nhiễm và chết do HIV/AIDS phân theo giới tính | |
290 | Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có bác sỹ phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
291 | Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có hộ sinh hoặc y sỹ sản phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
292 | Tỷ lệ xã/phường/thị trấn đạt chuẩn quốc gia về y tế phân theo đơn vị hành chính cấp huyện | |
293 | Số huy chương thể thao đạt được trong các kỳ thi đấu quốc tế | |
294 | Một số chỉ tiêu xã hội chủ yếu | |
295 | Thu nhập bình quân đầu người một tháng theo giá hiện hành phân theo nguồn thu | |
296 | Trật tự, an toàn xã hội | |
297 | Hoạt động tư pháp | |
298 | Thiệt hại do thiên tai | |
299 | Một số chỉ tiêu thống kê về môi trường | |
300 | Dân số trung bình | |
301 | Tổng sản phẩm trên địa bàn (Theo giá so sánh 2010) | |
302 | Tổng sản phẩm trên địa bàn (Theo giá hiện hành) | |
303 | Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn phân theo loại hình kinh tế Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam | |
304 | Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội | |
305 | Chỉ số sản xuất công nghiệp | |
306 | Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dich vụ tiêu dùng | |
307 | Thu ngân sách trên địa bàn | |
308 | Chi ngân sách | |
309 | Tinh hinh KT-XH thang 01.2024 | |
310 | Tinh hinh KT-XH thang 02.2024 | |
311 | Tinh hinh KT-XH tinh Dong Nai Quy I.2024 | |
312 | Tinh hinh KT-XH thang 04.2024 | |
313 | Tinh hinh KT-XH thang 05.2024 | |
314 | Tinh hinh KT-XH thang 06.2024 | |
315 | Tinh hinh KT-XH thang 07.2024 | |
316 | Tinh hinh KT-XH thang 08.2024 | |
317 | Tinh hinh KT-XH thang 09.2024 | |
318 | Tinh hinh KT-XH thang 10.2024 | |
319 | Tinh hinh KT-XH thang 11.2024 | |
320 | Báo cáo tình hình kinh tế – xã hội tháng 01 năm 2024 | |
321 | Báo cáo tình hình kinh tế – xã hội tháng Hai và 2 tháng đầu năm 2024 | |
322 | Báo cáo tình hình kinh tế – xã hội quý I năm 2024 | |
323 | Báo cáo tình hình kinh tế – xã hội tháng Tư và 4 tháng đầu năm 2024 | |
324 | Báo cáo tình hình kinh tế – xã hội tháng Năm và 5 tháng đầu năm 2024 | |
325 | Báo cáo tình hình kinh tế – xã hội Quý II và 6 tháng đầu năm 2024 | |
326 | Báo cáo tình hình kinh tế – xã hội tháng Bảy và 7 tháng năm 2024 | |
327 | Báo cáo tình hình kinh tế – xã hội tháng Tám và 8 tháng năm 2024 | |
328 | Báo cáo tình hình kinh tế – xã hội quý III và 9 tháng năm 2024 | |
329 | Báo cáo tình hình kinh tế – xã hội tháng Mười và 10 tháng năm 2024 | |
330 | Báo cáo tình hình kinh tế – xã hội tháng Mười Một và 11 tháng năm 2024 | |
331 | Chi bộ Cục Thống kê Đồng Nai Học tập Chuyên đề năm 2024 | |
332 | Chi Cục Thống kê huyện Định Quán_Tổ chức tham dự tập huấn cập nhật địa bàn và lập bảng kê điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ năm 2024 | |
333 | CCTK huyện Định Quán_Hội nghị Tập huấn nghiệp vụ Điều tra thu thập thông tin thực trạng kinh tế-xã hội của 53 dân tộc thiểu số năm 2024 | |
334 | CCTK huyện Định Quán_Tổ chức hội nghị triển khai kế hoạch và tập huấn điều tra thu thập thông tin 53 dân tộc thiểu số năm 2024 | |
335 | CCTK_Huyện Trảng Bom _Tiến hành điều tra thu thập thông tin về thực trạng KT-XH của 53 dân tộc thiểu số năm 2024 | |
336 | Chi cục thống kê H. Thống Nhất tăng cường công tác kiểm tra, giám sát điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể năm 2024 | |
337 | CCTK huyện Thống Nhất_Kiểm tra, giám sát công tác điều tra thu thập thông tin 53 dân tộc thiểu số năm 2024 | |
338 | CCTK huyện Thống Nhất _Tổ chức Hội nghị tập huấn điều tra thu thập thực trạng KT-XH 53 dân tộc thiểu số năm 2024 | |
339 | CCTK huyện Tân Phú_Hội nghị tập huấn điều tra, thu thập thông tin về thực trạng kinh tế-xã hội của 53 dân tộc thiểu số năm 2024 | |
340 | CCTK_huyện Xuân Lộc_hội nghị tập huấn Điều tra, thu thập thông tin về thực trạng kinh tế - xã hội 53 dân tộc thiểu số năm 2024 | |
341 | Chi cục Thống kê TP. Biên Hòa: Triển khai tập huấn nghiệp vụ lập bảng kê điều tra dân số giữa kỳ năm 2024 | |
342 | Chi cục Thống kê TP. Biên Hòa tổ chức hội nghị tập huấn điều tra dân số giữa kỳ năm 2024 | |
343 | Cục Thống Kê Đồng Nai_Hội nghị cán bộ, công chức năm 2024 | |
344 | Hoạt động công tác xã hội, từ thiện Của Ban chấp hành Công đoàn Cục Thống kê Đồng Nai | |
345 | Cục Thống kê Đồng Nai tiếp và làm việc với đoàn giám sát Trung ương về Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ năm 2024 | |
346 | Huyện Định Quán_Tổ chức ra quân và công tác tuyên truyền, kiểm tra giám sát điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ năm 2024 | |
347 | Huyện Định Quán_Hội nghị Tập huấn nghiệp vụ Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ năm 2024 | |
348 | Giám sát điều tra, thu thập thông tin thực trạng kinh tế - xã hội 53 dân tộc thiểu số năm 2024 tại tỉnh Đồng Nai | |
349 | Hoạt động chào mừng 114 năm ngày Quốc tế Phụ nữ 8/3 (1910-2023) tại cơ quan Cục Thống kê | |
350 | CCTK huyện Định Quán_Hội Nghị Công bố Quyết định bổ nhiệm Chi cục trưởng Chi cục Thống kê | |
351 | Hội nghị tập huấn Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ năm 2024 | |
352 | Hội nghị tập huấn Điều tra, thu thập thông tin về thực trạng kinh tế - xã hội của 53 dân tộc thiểu số năm 2024 | |
353 | Cục Thống kê tỉnh Đồng Nai_Tổ chức họp báo công bố số liệu thống kê tình hình kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm 2024 | |
354 | Huyện Thống Nhất_ Kiểm tra, giám sát chăn nuôi thời điểm 01/10/2024 | |
355 | HUYỆN LONG THÀNH_TỔ CHỨC TẬP HUẤN ĐIỀU TRA DÂN SỐ VÀ NHÀ Ở GIỮA KỲ NĂM 2024 | |
356 | Huyện Trảng Bom_Giám sát công tác Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ năm 2024 | |
357 | Huyện Trảng Bom_Tổ chức Hội nghị tập huấn điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ năm 2024 | |
358 | Huyện Trảng Bom: Tổ chức ra quân điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ năm 2024 | |
359 | Huyện Thống Nhất_Kiểm tra, giám sát công tác điều tra Dân số và Nhà ở giữa kỳ năm 2024 | |
360 | Hội nghị hướng dẫn thực hiện cập nhật địa bàn và lập bảng kê Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ năm 2024 trên địa bàn huyện Thống Nhất | |
361 | Huyện Thống Nhất_Tổ chức Hội nghị tập huấn điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ năm 2024 | |
362 | TP Biên Hòa_Tổ chức ra quân điều tra dân số giữa kỳ năm 2024 | |
363 | Huyện Tân Phú_Tổ chức Hội nghị tập huấn nghiệp vụ điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ năm 2024 | |
364 | Thay đổi thời gian công bố số liệu CPI, GDP, GRDP | |
365 | THÔNG CÁO BÁO CHÍ TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2024 | |
366 | CCTK_huyện Xuân Lộc tổ chức Hội nghị triển khai Quyết định số 1099/QĐ- BKHĐT ngày 07/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch - Đầu tư | |
367 | Huyện Xuân Lộc_Thực hiện công tác kiểm tra, giám sát điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ năm 2024 | |
368 | Huyện Xuân Lộc_Tổ chức Hội nghị tập huấn nghiệp vụ điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ năm 2024 | |
369 | CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG THÁNG 6 NĂM 2024 | |
370 | CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG QUÝ II NĂM 2024 | |
371 | CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2024 | |
372 | CHỈ SỐ GIÁ SẢN XUẤT SẢN PHẨM NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 6 THÁNG | |
373 | ĐẦU NĂM 2024 | |
374 | CHỈ SỐ GIÁ SẢN XUẤT SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2024 | |
375 | CHỈ SỐ GIÁ SẢN XUẤT DỊCH VỤ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2024 | |
376 | CHỈ SỐ GIÁ NGUYÊN NHIÊN VẬT LIỆU DÙNG CHO SẢN XUẤT 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2024 | |
377 | CHỈ SỐ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU, TỶ GIÁ THƯƠNG MẠI HÀNG HÓA 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2024 | |
378 | Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước Quý II và 6 tháng đầu năm 2024 | |
379 | Sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản Quý II và 6 tháng đầu năm 2024 | |
380 | Sản xuất công nghiệp Quý II và 6 tháng đầu năm 2024 | |
381 | Hoạt động của doanh nghiệp Quý II và 6 tháng đầu năm 2024 | |
382 | Hoạt động dịch vụ Quý II và 6 tháng đầu năm 2024 | |
383 | Hoạt động ngân hàng, bảo hiểm, thị trường chứng khoán Quý II và 6 tháng đầu năm 2024 | |
384 | Đầu tư phát triển Quý II và 6 tháng đầu năm 2024 | |
385 | Xuất, nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ Quý II và 6 tháng đầu năm 2024 | |
386 | Chỉ số giá Quý II và 6 tháng đầu năm 2024 | |
387 | Một số tình hình xã hội Quý II và 6 tháng đầu năm 2024 | |
388 | TÌNH HÌNH KINH TẾ QUÝ II VÀ SÁU THÁNG ĐẦU NĂM 2024 | |
389 | TÌNH HÌNH XÃ HỘI QUÝ II VÀ SÁU THÁNG ĐẦU NĂM 2024 | |
390 | Xuất, nhập khẩu hàng hóa tháng 5/2024 | |
391 | Kim ngạch xuất khẩu 5 tháng đầu năm giai đoạn 2020 – 2024 | |
392 | Chỉ số sản xuất công nghiệp tháng 5 năm 2024 | |
393 | CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG THÁNG 5/2024 | |
394 | CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG 5 THÁNG ĐẦU NĂM 2024 | |
395 | Điện tử, máy tính và linh kiện: Điểm sáng xuất khẩu | |
396 | CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG THÁNG 4/2024 | |
397 | CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG 4 THÁNG ĐẦU NĂM 2024 | |
398 | Infographic tình hình kinh tế – xã hội tháng Tư và 4 tháng đầu năm 2024 | |
399 | Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống và lữ hành tăng cao trong quý I/2024 | |
400 | Tình hình thực hiện vốn đầu tư toàn xã hội quý I năm 2024 | |
401 | Tình hình sản xuất công nghiệp Quý I trong các năm 2020-2024 | |
402 | Những điểm tích cực và hạn chế của thị trường lao động Việt Nam quý I năm 2024 | |
403 | Thị trường giá quý I/2024 và dự báo yếu tố tác động đến Chỉ số giá tiêu dùng năm 2024 | |
404 | Xuất khẩu tăng trưởng mạnh: Tạo đà bứt phá cả năm | |
405 | Báo cáo xu hướng sản xuất kinh doanh ngành Công nghiệp chế biến, chế tạo và Xây dựng Quý I năm 2024 và dự báo Quý II năm 2024 | |
406 | Xu hướng sản xuất kinh doanh ngành xây DỰNG Quý I năm 2024 và dự báo Quý II năm 2024 | |
407 | Vượt qua khó khăn, xuất, nhập khẩu nỗ lực về đích tháng cuối năm | |
408 | Thị trường xuất, nhập khẩu hàng hóa chủ yếu 11 tháng năm 2024 | |
409 | Chỉ số sản xuất công nghiệp tháng Mười Một năm 2024 | |
410 | Tình hình Nông, lâm nghiệp và thủy sản tháng Mười Một và 11 tháng năm 2024 | |
411 | Tình hình Sản xuất công nghiệp tháng Mười Một và 11 tháng năm 2024 | |
412 | Tình hình Thương mại, giá cả, vận tải và du lịch tháng Mười Một và 11 tháng năm 2024 | |
413 | Một số tình hình xã hội tháng Mười Một và 11 tháng năm 2024 | |
414 | Tình hình sản xuất công nghiệp của một số tỉnh, thành phố có quy mô công nghiệp lớn tháng 10 và 10 tháng năm 2024 | |
415 | Tình hình doanh nghiệp gia nhập thị trường 10 tháng năm 2024 | |
416 | Chỉ số sản xuất công nghiệp tháng Mười năm 2024 | |
417 | Tình hình doanh nghiệp gia nhập thị trường 9 tháng năm 2024 | |
418 | Một số điểm sáng về tình hình kinh tế – xã hội quý III và 9 tháng năm 2024 | |
419 | BÁO CÁO XU HƯỚNG SẢN XUẤT KINH DOANH NGÀNH CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO QUÝ III VÀ DỰ BÁO QUÝ IV NĂM 2024 | |
420 | BÁO CÁO XU HƯỚNG SẢN XUẤT KINH DOANH NGÀNH XÂY DỰNG QUÝ III VÀ DỰ BÁO QUÝ IV NĂM 2024 | |
421 | CHỈ SỐ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THÁNG 9 NĂM 2024 | |
422 | TÌNH HÌNH KINH TẾ QUÝ III VÀ 9 THÁNG NĂM 2024 | |
423 | HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH nghiệp QUÝ III VÀ 9 THÁNG NĂM 2024 | |
424 | ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN QUÝ III VÀ 9 THÁNG NĂM 2024 | |
425 | XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA, DỊCH VỤ QUÝ III VÀ 9 THÁNG NĂM 2024 | |
426 | TÌNH HÌNH XÃ HỘI QUÝ III VÀ 9 THÁNG NĂM 2024 | |
427 | Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và chỉ số giá đô la Mỹ tháng Chín, quý III và 9 tháng năm 2024 | |
428 | Điểm sáng tình hình kinh tế – xã hội tháng Tám và 8 tháng năm 2024 | |
429 | Chỉ số sản xuất công nghiệp tháng Tám năm 2024 | |
430 | Chỉ số sản xuất công nghiệp tháng 7 năm 2024 | |
431 | Đóng góp tích cực của ngành dịch vụ vào tăng trưởng kinh tế 6 tháng đầu năm 2024 | |
432 | Tăng trưởng tích cực trong 6 tháng đầu năm 2024 của ngành công nghiệp chế biến, chế tạo | |
433 | Điểm sáng trong sản xuất nông nghiệp 6 tháng đầu năm 2024 | |
434 | Những điểm tích cực và hạn chế của thị trường lao động Việt Nam quý II và 6 tháng đầu năm 2024 | |
435 | Xu hướng tích cực trong hoạt động đăng ký doanh nghiệp 6 tháng đầu năm 2024 | |
436 | Chỉ số sản xuất công nghiệp tháng 6 năm 2024 | |
437 | CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG THÁNG 3 NĂM 2024 | |
438 | CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG QUÝ I NĂM 2024 | |
439 | CHỈ SỐ GIÁ SẢN XUẤT SẢN PHẨM NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN QUÝ I NĂM 2024 | |
440 | CHỈ SỐ GIÁ SẢN XUẤT SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP QUÝ I NĂM 2024 | |
441 | CHỈ SỐ GIÁ SẢN XUẤT DỊCH VỤ QUÝ I NĂM 2024 | |
442 | CHỈ SỐ GIÁ NGUYÊN NHIÊN VẬT LIỆU DÙNG CHO SẢN XUẤT QUÝ I NĂM 2024 | |
443 | CHỈ SỐ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU, TỶ GIÁ THƯƠNG MẠI HÀNG HÓA QUÝ I NĂM 2024 | |
444 | Tổng quan chỉ số giá sản xuất, chỉ số giá nguyên nhiên vật liệu dùng cho sản xuất, chỉ số giá xuất khẩu, nhập khẩu quý I/2024 | |
445 | Chỉ số sản xuất công nghiệp tháng 3 năm 2024 | |
446 | Tăng trưởng và xuất siêu: những dấu hiệu tích cực từ xuất, nhập khẩu hàng hóa 2 tháng đầu năm 2024 | |
447 | Tình hình Nông, lâm nghiệp và thủy sản tháng Hai và 2 tháng đầu năm 2024 | |
448 | Tình hình Sản xuất công nghiệp tháng Hai và 2 tháng đầu năm 2024 | |
449 | Tình hình đăng ký doanh nghiệp tháng Hai và 2 tháng đầu năm 2024 | |
450 | Tình hình Đầu tư tháng Hai và 2 tháng đầu năm 2024 | |
451 | Tình hình Thu, chi ngân sách Nhà nước tháng Hai và 2 tháng đầu năm 2024 | |
452 | Tình hình Thương mại, giá cả, vận tải và du lịch tháng Hai và 2 tháng đầu năm 2024 | |
453 | Một số tình hình xã hội tháng Hai và 2 tháng đầu năm 2024 | |
454 | Chỉ số sản xuất công nghiệp tháng 02 năm 2024 | |
455 | Chỉ số sản xuất công nghiệp tháng 01 năm 2024 | |